Thép cacbon, thép không gỉ, thép hợp kim
GB/T3639, DIN2391, EN10305-1, JIS G3445, ASTM A519 , GOST 8733, GOST 8734, ASTM A269, ASTM312,EN 10216-5 DIN 17458, EN 10217-7 và các tiêu chuẩn tương đương khác
Tình trạng sẵn có: | |
---|---|
Số: | |
Hình ảnh chi tiết
OD14mm WT 0,5-5mm
Yêu cầu đặc biệt OD và ID cũng có thể được cung cấp theo yêu cầu.
1. Công nghiệp ô tô
2. Hệ thống thủy lực
3. Linh kiện máy móc
4. Đơn yêu cầu đặc biệt
1. Thép cacbon
2. Thép không gỉ
3. Thép hợp kim
TIÊU CHUẨN: | GB/T3639, DIN2391, EN10305-1, JIS G3445, ASTM A519 , GOST 8733, GOST 8734, ASTM A269, ASTM312, EN 10216-5 DIN 17458, EN 10217-7 và các tiêu chuẩn tương đương khác |
VẬT LIỆU: | ST35, ST37.4, ST45, ST52, ST52.4, E235, E355, 10#, 20#, 45#, SKTM13C, 4130, 4140, 304.304L, 316.316L, 1.4301.1.4306,4 |
ĐIỀU KIỆN GIAO HÀNG: | BK, BKW, BKS, GBK, NBK, BA, AP +C, +LC, +SR,+A, +N, CFR, CFA |
KÍCH THƯỚC: | Theo yêu cầu |
1. Độ chính xác về kích thước
2. Tính dễ cháy tuyệt vời
3. Theo dõi độ bền kéo và tỷ lệ kéo
4. Bề mặt sáng
5. Bao bì đặc biệt- Thùng
6. Phạm vi kích thước rộng
Ống thép thủy lực hàng hải được thiết kế và sản xuất tỉ mỉ để triển khai ở môi trường hàng hải, nơi chúng phải chịu nhiều điều kiện khắc nghiệt, bao gồm ngâm trong nước mặn, độ ẩm cao và nhiệt độ dao động.Những ống này là thành phần không thể thiếu của hệ thống thủy lực trên tàu, lắp đặt ngoài khơi và các thiết bị hàng hải khác.
Một đặc điểm nổi bật của ống thép thủy lực hàng hải là khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ.Chúng thường được chế tạo từ thép không gỉ hoặc các hợp kim khác có khả năng chống ăn mòn, giúp chúng chịu được tác động ăn mòn của nước mặn và các yếu tố hàng hải khác.Khả năng chống ăn mòn này đảm bảo rằng các ống giữ được độ chắc chắn về cấu trúc và hiệu quả hoạt động để kéo dài tuổi thọ, ngay cả dưới sự khắc nghiệt của môi trường biển.
Hơn nữa, ống thép thủy lực hàng hải thể hiện sức mạnh và khả năng phục hồi đặc biệt, rất cần thiết để đáp ứng nhu cầu vận hành khắt khe của môi trường hàng hải.Chúng được thiết kế để quản lý áp suất cao và tải trọng đáng kể, từ đó đảm bảo hiệu suất đáng tin cậy trong hệ thống thủy lực của tàu và các công trình ngoài khơi.
Ngoài khả năng chống ăn mòn và độ bền, ống thép thủy lực hàng hải thường được thiết kế để tuân thủ các tiêu chuẩn và quy định nghiêm ngặt của ngành.Các tiêu chuẩn này có thể bao gồm các thông số kỹ thuật về kích thước, dung sai, thành phần vật liệu và đặc tính cơ học.Việc tuân thủ các tiêu chuẩn này là bắt buộc để đảm bảo rằng các ống đáp ứng các tiêu chuẩn hiệu suất và an toàn cần thiết cho các ứng dụng hàng hải.
Ngoài ra, các ống thép thủy lực hàng hải có thể được xử lý bổ sung hoặc phủ để tăng khả năng chống ăn mòn và nâng cao độ bền của chúng trong điều kiện hàng hải.Các phương pháp xử lý như vậy có thể bao gồm mạ điện, sơn hoặc lớp phủ chuyên dụng để tạo ra hàng rào bảo vệ bổ sung chống ăn mòn và mài mòn.
Tóm lại, ống thép thủy lực hàng hải được chế tạo để chịu đựng những thách thức đặc biệt do môi trường biển đặt ra.Chúng cung cấp khả năng chống ăn mòn, độ bền cao và tuân thủ các tiêu chuẩn công nghiệp, từ đó đảm bảo hiệu suất đáng tin cậy và lâu dài trong hệ thống thủy lực của tàu, giàn khoan ngoài khơi và các thiết bị hàng hải khác.
Hình ảnh chi tiết
OD14mm WT 0,5-5mm
Yêu cầu đặc biệt OD và ID cũng có thể được cung cấp theo yêu cầu.
1. Công nghiệp ô tô
2. Hệ thống thủy lực
3. Linh kiện máy móc
4. Đơn yêu cầu đặc biệt
1. Thép cacbon
2. Thép không gỉ
3. Thép hợp kim
TIÊU CHUẨN: | GB/T3639, DIN2391, EN10305-1, JIS G3445, ASTM A519 , GOST 8733, GOST 8734, ASTM A269, ASTM312, EN 10216-5 DIN 17458, EN 10217-7 và các tiêu chuẩn tương đương khác |
VẬT LIỆU: | ST35, ST37.4, ST45, ST52, ST52.4, E235, E355, 10#, 20#, 45#, SKTM13C, 4130, 4140, 304.304L, 316.316L, 1.4301.1.4306,4 |
ĐIỀU KIỆN GIAO HÀNG: | BK, BKW, BKS, GBK, NBK, BA, AP +C, +LC, +SR,+A, +N, CFR, CFA |
KÍCH THƯỚC: | Theo yêu cầu |
1. Độ chính xác về kích thước
2. Tính dễ cháy tuyệt vời
3. Theo dõi độ bền kéo và tỷ lệ kéo
4. Bề mặt sáng
5. Bao bì đặc biệt- Thùng
6. Phạm vi kích thước rộng
Ống thép thủy lực hàng hải được thiết kế và sản xuất tỉ mỉ để triển khai ở môi trường hàng hải, nơi chúng phải chịu nhiều điều kiện khắc nghiệt, bao gồm ngâm trong nước mặn, độ ẩm cao và nhiệt độ dao động.Những ống này là thành phần không thể thiếu của hệ thống thủy lực trên tàu, lắp đặt ngoài khơi và các thiết bị hàng hải khác.
Một đặc điểm nổi bật của ống thép thủy lực hàng hải là khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ.Chúng thường được chế tạo từ thép không gỉ hoặc các hợp kim khác có khả năng chống ăn mòn, giúp chúng chịu được tác động ăn mòn của nước mặn và các yếu tố hàng hải khác.Khả năng chống ăn mòn này đảm bảo rằng các ống giữ được độ chắc chắn về cấu trúc và hiệu quả hoạt động để kéo dài tuổi thọ, ngay cả dưới sự khắc nghiệt của môi trường biển.
Hơn nữa, ống thép thủy lực hàng hải thể hiện sức mạnh và khả năng phục hồi đặc biệt, rất cần thiết để đáp ứng nhu cầu vận hành khắt khe của môi trường hàng hải.Chúng được thiết kế để quản lý áp suất cao và tải trọng đáng kể, từ đó đảm bảo hiệu suất đáng tin cậy trong hệ thống thủy lực của tàu và các công trình ngoài khơi.
Ngoài khả năng chống ăn mòn và độ bền, ống thép thủy lực hàng hải thường được thiết kế để tuân thủ các tiêu chuẩn và quy định nghiêm ngặt của ngành.Các tiêu chuẩn này có thể bao gồm các thông số kỹ thuật về kích thước, dung sai, thành phần vật liệu và đặc tính cơ học.Việc tuân thủ các tiêu chuẩn này là bắt buộc để đảm bảo rằng các ống đáp ứng các tiêu chuẩn hiệu suất và an toàn cần thiết cho các ứng dụng hàng hải.
Ngoài ra, các ống thép thủy lực hàng hải có thể được xử lý bổ sung hoặc phủ để tăng khả năng chống ăn mòn và nâng cao độ bền của chúng trong điều kiện hàng hải.Các phương pháp xử lý như vậy có thể bao gồm mạ điện, sơn hoặc lớp phủ chuyên dụng để tạo ra hàng rào bảo vệ bổ sung chống ăn mòn và mài mòn.
Tóm lại, ống thép thủy lực hàng hải được chế tạo để chịu đựng những thách thức đặc biệt do môi trường biển đặt ra.Chúng cung cấp khả năng chống ăn mòn, độ bền cao và tuân thủ các tiêu chuẩn công nghiệp, từ đó đảm bảo hiệu suất đáng tin cậy và lâu dài trong hệ thống thủy lực của tàu, giàn khoan ngoài khơi và các thiết bị hàng hải khác.