Thép carbon
JIS G3445
SKTM 11A/12A/12B/12C/13A/13B/13C
Tình trạng sẵn có: | |
---|---|
Số: | |
Ống thép liền mạch phun nhiên liệu JIS G3445 STKM11A OD 4mm
Giấy chứng nhận: theo ĐẾN VN 10204 3.1
Điều tra Mặt hàng: Độ bền kéo sức mạnh, Năng suất sức mạnh, độ giãn dài, Làm phẳng, bùng lên
Hóa chất Phân tích
xoáy Hiện hành Bài kiểm tra 100%, Kích cỡ Và bề mặt kiểm tra 100%
Khác Bài kiểm tra mục Có thể là được sắp xếp BẰNG mỗi lời yêu cầu
Lớp thép | Số vật liệu | C Tối đa | Sĩ Tối đa | Mn | P Tối đa | S Tối đa | Cr | Mo | Độ bền kéo Rm (Mpa) Tối thiểu | Sức mạnh năng suất Reh (Mpa) Tối thiểu | Độ giãn dài (%) Tối thiểu | |
JIS G3445 | STKM 11A | - | 0.12 | 0.35 | Tối đa 0,60 | 0.04 | 0.04 | - | - | 290 | - | 35 |
STKM 12A | - | 0.12 | 0.35 | Tối đa 0,60 | 0.04 | 0.04 | - | - | 340 | 175 | 30 | |
SKTM 12B | - | 0.12 | 0.35 | Tối đa 0,60 | 0.04 | 0.04 | - | - | 390 | 275 | 25 | |
SKTM 12C | - | 0.12 | 0.35 | Tối đa 0,60 | 0.04 | 0.04 | - | - | 470 | 355 | 20 | |
STKM 13A | - | 0.25 | 0.35 | 0,3-0,9 | 0.04 | 0.04 | - | - | 370 | 215 | 30 | |
STKM 13B | - | 0.25 | 0.35 | 0,3-0,9 | 0.04 | 0.04 | - | - | 440 | 305 | 20 | |
STKM 13C | - | 0.25 | 0.35 | 0,3-0,9 | 0.04 | 0.04 | - | - | 510 | 380 |
15 |
Sự miêu tả
Các tính năng chính
Tuân thủ các tiêu chuẩn JIS G3445: Được thiết kế và sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3445, ống thép liền mạch này tuân thủ các biện pháp kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt, đảm bảo độ tin cậy và tính nhất quán trong hiệu suất.
Chất liệu lớp STKM11A: Được chế tạo từ thép loại STKM11A, ống này thể hiện độ bền, độ dẻo và khả năng hàn vượt trội, khiến nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng phun nhiên liệu đòi hỏi khắt khe.
Xây dựng liền mạch: Bằng cách sử dụng các kỹ thuật sản xuất liền mạch, đường ống có bề mặt bên trong mịn và độ dày thành đồng đều, giảm thiểu lực cản dòng chảy và đảm bảo dòng nhiên liệu không bị gián đoạn để đạt hiệu suất động cơ tối ưu.
Dung sai kích thước chính xác: Được thiết kế để có dung sai kích thước chính xác, bao gồm đường kính ngoài, đường kính trong và độ dày thành, ống thép này đảm bảo khả năng tương thích liền mạch với các bộ phận phun nhiên liệu và tính toàn vẹn của hệ thống.
Chống ăn mòn: Với đặc tính chống ăn mòn, ống thép STKM11A mang lại khả năng bảo vệ lâu dài chống lại các chất phụ gia nhiên liệu, độ ẩm và các yếu tố môi trường, đảm bảo tuổi thọ kéo dài và yêu cầu bảo trì tối thiểu.
Khả năng chịu áp suất cao: Được thiết kế để chịu được các điều kiện áp suất cao thường gặp trong hệ thống phun nhiên liệu, ống này mang lại hiệu suất đáng tin cậy và an toàn trong các môi trường vận hành quan trọng.
Lĩnh vực ứng dụng
Hệ thống phun nhiên liệu ô tô: Tích hợp với hệ thống phun nhiên liệu trong ô tô, xe tải, xe buýt và xe máy, ống thép liền mạch này đảm bảo cung cấp nhiên liệu chính xác, hiệu suất đốt cháy tối ưu và tuân thủ các quy định về khí thải.
Thiết bị phun nhiên liệu công nghiệp: Được sử dụng trong máy móc công nghiệp, máy phát điện, máy nén và thiết bị nông nghiệp, đường ống tạo điều kiện phun nhiên liệu hiệu quả để phát điện, xử lý và vận hành đáng tin cậy trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
Hệ thống phun nhiên liệu hàng hải: Được tích hợp vào động cơ hàng hải và hệ thống động cơ đẩy, ống thép này hỗ trợ cung cấp nhiên liệu hiệu quả cho tàu biển, đảm bảo hiệu suất đáng tin cậy và tiết kiệm nhiên liệu trong các ứng dụng hàng hải.
Ống thép liền mạch phun nhiên liệu JIS G3445 STKM11A OD 4mm
Giấy chứng nhận: theo ĐẾN VN 10204 3.1
Điều tra Mặt hàng: Độ bền kéo sức mạnh, Năng suất sức mạnh, độ giãn dài, Làm phẳng, bùng lên
Hóa chất Phân tích
xoáy Hiện hành Bài kiểm tra 100%, Kích cỡ Và bề mặt kiểm tra 100%
Khác Bài kiểm tra mục Có thể là được sắp xếp BẰNG mỗi lời yêu cầu
Lớp thép | Số vật liệu | C Tối đa | Sĩ Tối đa | Mn | P Tối đa | S Tối đa | Cr | Mo | Độ bền kéo Rm (Mpa) Tối thiểu | Sức mạnh năng suất Reh (Mpa) Tối thiểu | Độ giãn dài (%) Tối thiểu | |
JIS G3445 | STKM 11A | - | 0.12 | 0.35 | Tối đa 0,60 | 0.04 | 0.04 | - | - | 290 | - | 35 |
STKM 12A | - | 0.12 | 0.35 | Tối đa 0,60 | 0.04 | 0.04 | - | - | 340 | 175 | 30 | |
SKTM 12B | - | 0.12 | 0.35 | Tối đa 0,60 | 0.04 | 0.04 | - | - | 390 | 275 | 25 | |
SKTM 12C | - | 0.12 | 0.35 | Tối đa 0,60 | 0.04 | 0.04 | - | - | 470 | 355 | 20 | |
STKM 13A | - | 0.25 | 0.35 | 0,3-0,9 | 0.04 | 0.04 | - | - | 370 | 215 | 30 | |
STKM 13B | - | 0.25 | 0.35 | 0,3-0,9 | 0.04 | 0.04 | - | - | 440 | 305 | 20 | |
STKM 13C | - | 0.25 | 0.35 | 0,3-0,9 | 0.04 | 0.04 | - | - | 510 | 380 |
15 |
Sự miêu tả
Các tính năng chính
Tuân thủ các tiêu chuẩn JIS G3445: Được thiết kế và sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3445, ống thép liền mạch này tuân thủ các biện pháp kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt, đảm bảo độ tin cậy và tính nhất quán trong hiệu suất.
Chất liệu lớp STKM11A: Được chế tạo từ thép loại STKM11A, ống này thể hiện độ bền, độ dẻo và khả năng hàn vượt trội, khiến nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng phun nhiên liệu đòi hỏi khắt khe.
Xây dựng liền mạch: Bằng cách sử dụng các kỹ thuật sản xuất liền mạch, đường ống có bề mặt bên trong mịn và độ dày thành đồng đều, giảm thiểu lực cản dòng chảy và đảm bảo dòng nhiên liệu không bị gián đoạn để đạt hiệu suất động cơ tối ưu.
Dung sai kích thước chính xác: Được thiết kế để có dung sai kích thước chính xác, bao gồm đường kính ngoài, đường kính trong và độ dày thành, ống thép này đảm bảo khả năng tương thích liền mạch với các bộ phận phun nhiên liệu và tính toàn vẹn của hệ thống.
Chống ăn mòn: Với đặc tính chống ăn mòn, ống thép STKM11A mang lại khả năng bảo vệ lâu dài chống lại các chất phụ gia nhiên liệu, độ ẩm và các yếu tố môi trường, đảm bảo tuổi thọ kéo dài và yêu cầu bảo trì tối thiểu.
Khả năng chịu áp suất cao: Được thiết kế để chịu được các điều kiện áp suất cao thường gặp trong hệ thống phun nhiên liệu, ống này mang lại hiệu suất đáng tin cậy và an toàn trong các môi trường vận hành quan trọng.
Lĩnh vực ứng dụng
Hệ thống phun nhiên liệu ô tô: Tích hợp với hệ thống phun nhiên liệu trong ô tô, xe tải, xe buýt và xe máy, ống thép liền mạch này đảm bảo cung cấp nhiên liệu chính xác, hiệu suất đốt cháy tối ưu và tuân thủ các quy định về khí thải.
Thiết bị phun nhiên liệu công nghiệp: Được sử dụng trong máy móc công nghiệp, máy phát điện, máy nén và thiết bị nông nghiệp, đường ống tạo điều kiện phun nhiên liệu hiệu quả để phát điện, xử lý và vận hành đáng tin cậy trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
Hệ thống phun nhiên liệu hàng hải: Được tích hợp vào động cơ hàng hải và hệ thống động cơ đẩy, ống thép này hỗ trợ cung cấp nhiên liệu hiệu quả cho tàu biển, đảm bảo hiệu suất đáng tin cậy và tiết kiệm nhiên liệu trong các ứng dụng hàng hải.